CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Quyết định Về việc niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
24/12/2023 10:13:20

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ THỐNG KÊNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 97/QĐ - UBND

Thống Kênh, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH


Về việc niêm yết công khai  Danh mục thủ tục hành chính quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản                         của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỐNG KÊNH

Căn cứ Luật tổ chức Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ xung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số ngày 19/12/2023của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Công chức Văn hóa – xã hội;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cụ thể như sau:

1.  Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung: 08 thủ tục hành chính. Nội dung của từng thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch; Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi ,chức năng quản của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch; Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh Triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch (Chi tiết, tại Phụ lục I đính kèm).

2.  Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, tại Phụ lục III đính kèm).

3.  Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch, Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết, tại Phụ lục II đính kèm).

(Có Phụ lục đính kèm kèm)

Điều 2. Công chức Văn hóa – xã hội có trách nhiệm cập nhật, niêm yết, công khai các thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, các Bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã Thống Kênh; tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.

Điều 3. Công chức Văn hóa- xã hội, Công chức văn phòng - Thống kê phụ trách kiểm soát thủ tục hành chính; Bộ phận Một cửa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- VP HĐND&UBND huyện;

- CT, PCT UBND TT;

- Bộ phận Một cửa;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

CHỦ TỊCH

(đã ký)

Vũ Xuân Kiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH , SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH


(Kèm theo Quyết định số 3054 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

A.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I.     DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH ( hiệu lực từ ngày 25/12/2023)

1

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

10 ngày làm việc kể từ khi quan tiếp nhận được hồ hợp lệ.

Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương.

Chưa quy định

-   Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-    Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng thành lập sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

03 ngày làm việc kể từ khi quan tiếp nhận được hồ hợp lệ.

Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương.

Chưa quy định

-   Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-    Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình


 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

3

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng thành lập sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

10 ngày làm việc kể từ khi quan tiếp nhận nhận được hồ hợp lệ.

Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương.

Chưa quy định

-   Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-    Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

 

II.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH ( hiệu lực từ ngày 25/12/2023)

 

1

Thủ tục cấm tiếp xúc

12 giờ kể từ khi

Bộ phận Tiếp

Chưa quy định

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

 

theo quyết định của

Chủ tịch Ủy ban

nhận                      Trả

 

số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

 

Chủ tịch Ủy ban nhân

nhân                         dân

kết quả thuộc

 

- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày

 

dân cấp theo đề

cấp nhận được

Ủy ban nhân

 

01/11/2023của Chính phủ quy định chi

 

nghị của quan, tổ

đề nghị cấm tiếp

dân cấp xã.

 

tiết một số Điều của Luật Phòng,

 

chức cá nhân

xúc.

 

 

chống bạo lực gia đình

2

Thủ tục hủy bỏ Quyết

12 giờ kể từ khi

Bộ phận Tiếp

Chưa quy định

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

 

định cấm tiếp xúc theo

Chủ tịch Uỷ ban

nhận                      Trả

 

số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

 

đơn đề nghị

nhân dân cấp

kết quả thuộc

 

- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày

 

 

nhận được đơn đề

Ủy ban nhân

 

01/11/2023của Chính phủ quy định chi

 

 

 

dân cấp xã.

 

 


 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

 

 

nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.

 

 

tiết một số Điều của Luật Phòng,

chống bạo lực gia đình

 

B.  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I.  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH TRIỂN LÃM ( hiệu lực từ ngày 15/01/2024)

1

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

-    Trong thời hạn 05 năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung hồ hợp lệ.

-    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, quan thẩm quyền văn bản trả lời kết quả phê

Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương.

1. Đối với tác phẩm mỹ thuật

+ Đối với 10 tác

phẩm     đầu     tiên:

300.000   đồng/   tác

phẩm/lần thẩm định.

+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số     49:     270.000

đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

+ Đối với tác phẩm thứ     50     trở     đi:

240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định,

-   Thông tư 28/2014/TT BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng quá quốc tế thuộc diện quản chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-    Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.

-          Thông số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể


 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

 

 

duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

 

tối đa   không   quá

15.000.000 đồng

2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

+ Đối với 10 tác

phẩm     đầu     tiên:

100.000   đồng/   tác

phẩm/lần thẩm định.

+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số      49:      90.000

đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.

II

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao Du

Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương .

Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí.

-         Luật    Di    sản           văn   hóa           số

28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm

2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm

2009.


 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

 

 

lịch trách nhiệm xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

 

 

-   Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010.

-    Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

-          Thông số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-   Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.


 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

2

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản hợp pháp hiện vật

-    Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị Hồ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịchcó trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật Hồ hiện vật.

-    Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịchquyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

-   Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân

Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương.

Không

-         Luật    Di    sản           văn   hóa    số

28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm

2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm

2009.

-   Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;

-          Thông số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.

- Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số


 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

 

 

dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ hiện vật các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

 

Thông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa,

Thể thao và Du lịch ban hành.


Phụ lục III

DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO DU LỊCH


(Kèm theo Quyết định số


3054 /QĐ-UBND ngày19tháng       /12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)


 

 

 

TT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

1

1.004723.000.00.00.H23

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng khí quân dụng, súng săn, khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Thông tư số 12/2023/TTBVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành

I

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

 

1

 

2.001414.000.00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

 

 

-  Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-  Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

2

1.003310.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.

 

3

 

1.001420.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)


 

TT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

 

4

 

1.001407.000.00.00.H23

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

 

 

-  Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-  Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

 

5

 

1.000919.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

6

 

1.000817.000.00.00.H23

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng hoạt động của sở vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

7

1.000104.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

8

2.000022.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

9

 

1.005441.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

10

1.000454.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc

nạn nhân bạo lực gia đình.

-  Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-  Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

11

1.000433.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ vấn về

phòng, chống bạo lực gia đình.

12

1.000379.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

I

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 


 

TT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

1.003243.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

-  Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;

-  Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

2

1.003226.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

3

1.003185.000.00.00.H23

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

4

1.003140.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng hoạt động của sở vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

5

1.003103.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của sở vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

6

1.001874.000.00.00.H23

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng hoạt động của sở vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)


Phụ lục II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHCTHUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH


(Kèm theo Quyết định số


3054 /QĐ-UBND ngày 19


tháng 12 năm 2023


của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.  LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

1.  Thủ đăng di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.1.  Thời hạn giải quyết:

-  Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch trách nhiệm xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký.

-  Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.2. 

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ của tổ chức, nhân

 

 

 

10 ngày

 

Phòng Quản lý Di sản văn hóa/ thành viên tổ đăng

 

 

B4

Phê duyệt Quyết định thành lập Tổ đăng kýhiện vật và Kế hoạch hoạt động của Tổ đăng ký

 

 

02 ngày

 

 

Giám đốc Sở

 

B3

Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, kiểm tra, thẩm định hồ sơ và Dự thảo Quyết định thành lập Tổ đăng ký hiện vật và Kế hoạch hoạt động của Tổ đăng ký

 

 

 

2,5 ngày

 

 

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

 

 

 

B2

 

 

½ ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

B1

Thời gian

thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Nội dung công việc

Các bước thực hiện

Tổ đăng hiện vật tiến hành

thủ tục đăng hiện vật theo quy định


đồ Quy trình giải quyết:

 


 

Phê duyệt kết quả

Trả kết quả/ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân

 

Không tính thời gian

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

B8

Chuyển trả kết quả/hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

½ ngày

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

 

B7

 

 

05 ngày

 

 

Giám đốc Sở

 

 

B6

Kiểm tra, thẩm định hồ đăng do Tổ đăng hiện vật lập, Dự thảo Giấy chứng nhận trình Giám đốc Sở quyết định

 

 

9,5 ngày

 

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

 

 

B5

 

1.3.  Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:

a)  Tiếp nhận hồ sơ.

Đại diện của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho Tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ sơ cho Phòng Quản lý Di sản văn hóa trong thời gian ½ ngày. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

b)  Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.

Phòng Quản Di sản văn hóa tiếp nhận hồ tiến hành giải quyết hồ sơ:

Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, Phòng Quản Di sản văn hóa xem xét hồ

Dự thảo Quyết định thành lập Tổ đăng ký và Kế hoạch hoạt động của Tổ đăng ký.

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Giám đốc Sở xem xét phê duyệt Quyết định

thành lập Tổ đăng ký và ban hành Kế hoạch hoạt động của Tổ đăng ký.

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổ đăng tổ chức thẩm định đăng di

vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Phòng Quản lý Di sản văn hóa có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định hồ sơ đăng ký mà Tổ đăng ký hiện vật lập hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ trình Giám đốc Sở kết quả giải quyết hồ sơ (Dự thảo Giấy chứng nhận đăng di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do và có hướng dẫn nếu không đủ điều kiện).


 

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Giám đốc Sở ký duyệt kết quả trả lời, chuyển Văn thư vào số văn bản.

Trong thời hạn ½ ngày làm việc, Phòng Quản Di sản văn hóa thực hiện số hóa theo quy định và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

c)  Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả từ Phòng Quản lý Di sản văn hóa và tiến hành trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công

 

II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

1.  Thủ tục Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng thành lập của sở cung

cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ hợp lệ

1.2. 

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ của tổ chức, nhân

Phê duyệt kết quả

Chuyển trả kết quả/hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

½ ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình

 

B4

 

 

02 ngày làm việc

 

 

Lãnh đạo Sở

VHTTDL

 

 

 

B3

 

Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo Giấy chứng nhận nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nếu hồ không đủ điều kiện

 

 

 

07 ngày làm việc

 

 

 

Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình

B2

 

½ ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

B1

Thời gian

thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

 

Nội dung công việc

Các bước thực hiện


đồ Quy trình giải quyết:

 


 

 

 

Trả kết quả/ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân

 

Không tính thời gian

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

B5

 

1.3.  Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:

a)  Tiếp nhận hồ sơ.

Đại diện của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho Tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ cho Phòng Quản Văn hóa Gia đình trong thời gian ½ ngày làm việc.

b)  Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.

Phòng Quản Văn hóa Gia đình tiếp nhận hồ tiến hành thẩm định hồ sơ:

-  Trường hợp hồ không hợp lệ, trong thời hạn 4,5 ngày làm việc Phòng Quản Văn hóa và gia đình tham mưu lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo cho người nộp hồ để hoàn thiện.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 2,5 ngày làm việc tiến hành thẩm định thực tế, dự thảo Giấy chứng Phòng Quản Văn hóa Gia đình nhận đăng thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lần đầu) hoặc dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận) trình Lãnh đạo Sở VHTTDL.

-  Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Lãnh đạo Sở VHTTDL ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư vào số văn bản.

-  Trong thời hạn ½ ngày làm việc, Phòng Quản Văn hóa gia đình thực hiện số hóa theo quy định và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

c)  Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận hướng dẫn và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả từ Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình và tiến hành trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.


 

2.  Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

2.1.  Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ hợp lệ.

2.2.  đồ Quy trình giải quyết:


 

Các bước thực hiện

 

 

B1


Nội dung công việc

 

 

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ của tổ chức, cá nhân


Trách nhiệm thực hiện

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh


Thời gian thực hiện

 

½ ngày làm việc


 

 


Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế,

B2               dự thảo Giấy chứng nhận nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối

nếu hồ sơ không đủ điều kiện


 

 

Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình


 

 

2,5 ngày làm việc


 

 

 

 

 

 


 

B4                           Phê duyệt kết quả


Lãnh đạo Sở

VHTTDL


½ ngày làm việc


 

 

 


 

Chuyển trả kết quả/hồ đến Trung

B5                    tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Trả kết quả/ hồ sơ cho tổ

B6                             chức, cá nhân


Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh


½ ngày làm việc

 

 

Không tính thời gian


 

2.3.  Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:

a)  Tiếp nhận hồ sơ.

Đại diện của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch thường trực tại Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.


 

Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho Tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ cho Phòng Quản Văn hóa Gia đình trong thời gian ½ ngày làm việc.

b)  Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.

Phòng Quản Văn hóa Gia đình tiếp nhận hồ tiến hành thẩm định hồ sơ:

-  Trường hợp hồ không hợp lệ trong thời hạn ½ ngày làm việc Phòng Quản Văn hóa Gia đình nhận hồ tiến hành kiểm tham mưu lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ để hoàn thiện.

-  Trường hợp hồ sơ hợp lệ trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình dự thảo Giấy chứng nhận đăng thành lập của sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần…) hoặc dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiên cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình nêu do không cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở VHTTDL.

-  Trong thời hạn ½ ngày làm việc, Lãnh đạo Sở VHTTDL ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư vào số văn bản.

-  Trong thời hạn ½ ngày làm việc, Phòng Quản Văn hóa gia đình thực hiện số hóa theo quy định và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

c)  Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận hướng dẫn và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả từ Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình và tiến hành trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.


 

3.  Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

3.1.  Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ hợp lệ

3.2.  đồ Quy trình giải quyết:


 

Các bước thực hiện

 

 

 

B1


 

Nội dung công việc

 

 

 

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ của tổ chức, nhân


Trách nhiệm thực hiện

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh


Thời gian thực hiện

 

½ ngày làm việc


 

 

 


Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự

B2                 thảo Giấy chứng nhận nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nếu

hồ không đủ điều kiện


 

Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình


 

07 ngày làm việc


 

 

 

 

 

 


Phê duyệt kết

B3                                       quả


Lãnh đạo Sở

VHTTDL


02 ngày làm việc


 

 

 


 

Chuyển trả kết quả/hồ đến Trung

B4                tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Trả kết quả/ hồ sơ cho tổ

B5                             chức, cá nhân


Phòng Quản lý Văn hóa Gia đình

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh


½ ngày làm việc

 

 

Không tính thời gian


 

1.3. Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:

a)  Tiếp nhận hồ sơ.

Đại diện của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch thường trực tại Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.


 

Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho Tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ cho Phòng Quản Văn hóa Gia đình trong thời gian ½ ngày làm việc.

b)  Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.

Phòng Quản Văn hóa Gia đình tiếp nhận hồ tiến hành thẩm định hồ sơ:

-  Trường hợp hồ không hợp lệ, trong thời hạn 4,5 ngày làm việc Phòng Quản Văn hóa và gia đình tham mưu lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo cho người nộp hồ để hoàn thiện.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 2,5 ngày làm việc tiến hành thẩm định thực tế, dự thảo Giấy chứng Phòng Quản Văn hóa Gia đình nhận đăng thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lần đầu) hoặc dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận) trình Lãnh đạo Sở VHTTDL.

-  Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Lãnh đạo Sở VHTTDL ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư vào số văn bản.

-  Trong thời hạn ½ ngày làm việc, Phòng Quản Văn hóa gia đình thực hiện số hóa theo quy định và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

c)  Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận hướng dẫn và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả từ Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình và tiến hành trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.


 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP

I.  LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

1.  Thủ tục cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp

theo đề nghị của quan, tổ chức nhân

1.1.  Thời hạn giải quyết: 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.

1.2.   đồ Quy trình giải quyết:

 


Các bước thực hiện

 

B1


Nội dung công việc

 

 

 

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ


Trách nhiệm thực hiện

 

 

Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả


Thời gian thực hiện

 

 

02 giờ


 


 

 

B2                            Xác minh thông tin


Chủ tịch UBND cấp hoặc phân công cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xác minh thông tin


 

04 giờ


 

 


 

Dự thảo Quyết định cấm tiếp xúc

B3                           hoặc văn bản trả lời


Công chức Văn

hóa – Xã hội


02 giờ


 

 

 


 

B4                                Phê duyệt kết


Lãnh đạo UBND

cấp xã


02 giờ


 

 

 


 

B5              Chuyển trả kết quả/hồ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả


Công chức Văn

hóa – Xã hội


 

02 giờ


 

 


 

Trả kết quả/ hồ sơ cho

B6                             tổ chức, cá nhân


Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả


Không tính thời gian


 

1.3.  Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:


 

a)  Tiếp nhận hồ

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội trong thời gian 02 giờ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức, nhân hoàn thiện ngay hồ sơ.

b)  Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định

Công chức Văn hóa – Xã hội nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả và tiến hành theo dõi, tổng hợp giải quyết hồ sơ:

Trong thời gian 04 giờ, kể từ lúc tiếp nhận đề nghị, công chức Văn hóa – Xã hội đề nghị Chủ tịch UBND cấp trực tiếp xác minh thông tin hoặc phân công quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xác minh thông tin.

Trong thời gian 02 giờ, công chức Văn hóa – Xã hội dự thảo Quyết định hành chính về việc cấm tiếp xúc hoặc văn bản trả lời không chấp thuận (nêu rõ lý do không ra quyết định).

-  Trong thời hạn 02 giờ, Chủ tịch UBND ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.

-Trong thời hạn 02 giờ Công chức Văn hóa hội thực hiện số hóa kết quả theo quy định chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả

c)  Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả nhận kết quả từ Công chức Văn hóa – Xã hội và tiến hành trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.


 

2.  Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

2.1.  Thời hạn giải quyết: 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã

nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.

2.2. 

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ

Phê duyệt kết quả

Trả kết quả/ hồ cho

tổ chức, cá nhân

 

Không tính thời gian

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

 

 

B5

Chuyển trả kết quả/hồ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả

 

 

02 giờ

 

Công chức Văn

hóa – Xã hội

 

 

B4

 

 

03 giờ

 

Lãnh đạo UBND

cấp xã

 

 

B3

Dự thảo Quyết định hủy bỏ cấm tiếp xúc hoặc văn bản trả lời

 

 

05 giờ

 

Công chức Văn

hóa – Xã hội

 

 

B2

 

 

02 giờ

 

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả

 

B1

 

Thời gian

thực hiện

 

Trách nhiệm thực hiện

 

Nội dung công việc

Các bước thực hiện


đồ Quy trình giải quyết:

 

 

 

2.3.  Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:

a)  Tiếp nhận hồ

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và bàn giao hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội trong thời gian 02 giờ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức, nhân hoàn thiện ngay hồ sơ.

b)  Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định


 

Công chức Văn hóa – Xã hội nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả và tiến hành theo dõi, tổng hợp giải quyết hồ sơ:

Trong thời gian 05 giờ, kể từ lúc tiếp nhận đề nghị, công chức Văn hóa – Xã hội dự thảo Quyết định hành chính về việc hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc hoặc văn bản trả lời không chấp thuận (nêu rõ lý do không ra quyết định).

-  Trong thời hạn 03 giờ, Chủ tịch UBND ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.

-  Trong thời hạn 02 giờ Công chức Văn hóa hội thực hiện số hóa kết quả theo quy định chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ Trả kết quả

c)  Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả nhận kết quả từ Công chức Văn hóa – Xã hội và tiến hành trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.



 
 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ THỐNG KÊNH - HUYỆN GIA LỘC

Trưởng Ban Biên Tập: Vũ Xuân Kiêm - Chủ Tịch Ủy ban nhân dân xã

Địa chỉ: UBND xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

Điện thoại:02203.742.771 

Email: Xuankiem71@gmail.com

Đăng nhập

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 2
Hôm nay: 5
Tất cả: 76,925